Hệ thống nước thải là khối hệ thống vận gửi và xử lí một cơ hội nhanh gọn những loại nước thải thoát khỏi khu vực người ở và phát hành.
1.
Hệ thống nước thải tiên tiến và phát triển đáp ứng phần mềm được vào cụ thể từng ĐK vận hành.
Advanced drainage system ensures application in any operating conditions.
The thành phố was evenly equipped with a drainage system.
Một số kể từ vựng liên quan:
- bình chân không: vacuum tank
- tầng chứa chấp nước: water bearing stratum
- khẩn khoản phụ thân nhánh: triple valve
- phỏng đục: turbidity
Xem thêm: đèn chùm tiếng anh là gì
- chống điều áp: surge tank
- thông số loại chảy: run-off coeffficient
- máy bơm: pump
Bình luận