Tôi biết cô vô cùng hiếu thảo.
I know you care for your mum.
Bạn đang xem: hiếu thảo tiếng anh là gì
Tuy nhiên, Giô-sép có lẽ rằng không bị mất đi lòng hiếu thảo so với Gia-cốp.
However, Joseph had evidently not lost his filial love for Jacob.
Đó là hành vi hiếu thảo, còn dịch bệnh thì tàn độc.
One's an act of kindness, of love, the other of evil.
Phải hiếu thảo với phụ vương mẹ: Hãy hiếu-kính phụ vương u ngươi (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:12)
Honor your parents: Honor your father and your mother (Exodus 20:12)
Ông phụng chăm sóc thân mẫu vô cùng hiếu thảo.
Has served the Motherland well.
Hãy hiếu thảo với mồi nhử, nhóc.
Treat her right, kid.
Hãy thực hiện 1 người con hiếu thảo Khi phụ vương anh vẫn còn đó sinh sống.
Be a good son to him while he's alive.
Lòng hiếu thảo của ông được người xem ca tụng ngợi.
A warm welcome awaits everyone.
Cầu cho tới lòng hiếu thảo của ngài được thông thường đáp xứng danh.
May such piety bring blessings upon him.
Nhưng hiếu thảo cũng cần coi số lượng giới hạn chứ.
But you should vì thế it within your means.
Sau Khi vua phụ vương bị tóm gọn, Antigonos đang được chứng tỏ bản thân là kẻ con cái hiếu thảo.
Following the capture of his father, Antigonus proved himself a dutiful son.
Chị gái hiếu thảo.
The dutiful sister.
Chính là cơ hội bọn chúng học tập được về việc trung thành với chủ, hiếu thảo.
It is how they learn devotion.
Cậu thiệt hiếu thảo, thực sự nên về căn nhà thăm hỏi bà ấy.
That's very kind of you đồ sộ visit her.
Hình như anh thông thường cần lựa chọn giữa các việc là kẻ ông xã chất lượng tốt hoặc người con cái hiếu thảo”.
It seemed as if he constantly had đồ sộ choose between being a good husband and being a good son.”
3 Như một câu ngạn ngữ Trung Quốc xưa trình bày “trong một trăm tiết hạnh, lòng hiếu thảo đứng đầu”.
3 As an old Chinese saying puts it, Among a hundred virtues, filial piety is the foremost.
Trong triết học tập Nho giáo, lòng hiếu thảo là một trong những đức tính tôn trọng phụ vương u và tổ tiên của tớ.
In Confucian philosophy, filial piety is a virtue of respect for one's parents and ancestors.
Cậu quí leo trèo, tò mò những tường ngăn và trở thành lũy của lâu đài; cậu hiếu thảo và biết tâm lý.
He enjoys climbing and exploring the walls and ramparts of the castle; he is also dutiful and tough-minded.
Và toàn bộ đang được muộn: Tình yêu thương, sự tôn trọng, lòng hiếu thảo, ước khao khát được thân mật và gần gũi, được nắm vững về eha...
It was all too late now, the love, respect, filial piety, the desire đồ sộ be close đồ sộ and understand more of his father.
Tuy nhiên, theo đuổi sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời, con cháu vẫn cần hiếu thảo với phụ vương u mặc dù đang được cứng cáp.
Still, the divine guidance đồ sộ honor one’s father and mother comes with no time limit.
Tôi cố thực hiện người con cái hiếu thảo cho tới khi ông tắt thở, và tôi nghĩ về là ông đồng ý tôi như thế”.
I tried đồ sộ be a good son đồ sộ the kết thúc, and I think he accepted má as that.”
Một lịch sử một thời cũ đang được bảo rằng Gim và được tái ngắt sinh vì như thế những hành vi hiếu thảo của tớ nhập cuộc sống đời thường trước bại liệt.
An old legend stated that Kim was reincarnated for his filial acts in his previous life.
Mặc mặc dù cấm thực hành thực tế rất nhiều lần, những đàn ông được xếp là "người con cái hiếu thảo" trong số làm hồ sơ đầu tiên và ko đầu tiên.
Xem thêm: montage là gì
Despite banning the practice several times, the sons were classified as "dutiful sons" in official and unofficial records.
Anh Luis ở Tây Ban Nha cho tới biết: “Vợ tôi cảm nhận thấy còn nếu như không sinh sống sát phụ vương u, cô ấy không thể là kẻ con cái hiếu thảo”.
“My wife felt that if we didn’t live near her parents, she would be disloyal đồ sộ them,” says a husband in Spain named Luis.
Bình luận