Bọn tôi vẫn ổn.
We're all right.
Tôi vẫn ổn cho tới mặc nghe anh trình bày.
I was fine until you spoke.
Các qui định của tôi vẫn ổn, cảm ơn anh.
My principles are just fine, thanks.
Giờ bọn chúng tôi vẫn ổn, và sau đây những anh cũng vậy.
We're doing well now, and you will next.
Họ cứ nghĩ về tôi vẫn ổn.”—Liêm.
They think I’m fine.” —Rick.
Ngày xấu xí - tôi vẫn ổn.
Bad day, I'm okay.
Miễn là Shop chúng tôi còn thấy yêu thích, tôi nghĩ về bọn chúng tôi vẫn ổn.
As long as we amuse ourselves, I think we're in good shape.
Chúng tôi vẫn ổn.
We're good.
Mẹ tôi, bà tiến thủ cho tới chúng tôi nhằm chắc chắn là tôi vẫn ổn.
My mom, she... she came to lớn see if I was okay.
Chúng tôi vẫn ổn!
We were fine!
Tôi rất có thể tín dụng thanh toán, tôi vẫn ổn.
Xem thêm: bắp ngô tiếng anh là gì
I have credit cards, I'm fine.
Tôi vẫn ổn đấy thôi.
I was fine on my own.
Tôi vẫn ổn.
I've been pretty good.
Kể cả nó là một trong hoặc nhì, tôi vẫn ổn.
Even if it's one or two, I'm fine.
À ko, tôi vẫn ổn.
No, I'm doing good.
Khi cảm nhận được tin yêu về giải Nobel, Geim tuyên bố "Tôi vẫn ổn, tôi ngủ đảm bảo chất lượng.
Upon hearing of the award he said, "I'm fine, I slept well.
Trí óc tôi vẫn ổn tuy nhiên tôi ko cảm nhận thấy là bản thân nữa.
My brain was fine, but I did not feel lượt thích myself.
Vâng, tôi vẫn ổn.
Yes, yes, I'm fine.
"Chúng tôi vẫn ổn" Venus trình bày, "cho cho tới Lúc Brutus chính thức khởi đầu khiến cho sự".
"We were doing fine," Venus told bầm, "until Brutus started to lớn cause trouble."
Chúng tôi vẫn ổn.
We're okay.
Có mừng, tuy nhiên tôi vẫn ổn.
They did, but I'm ok.
Bình luận